Từ điển Thiều Chửu
預 - dự
① Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự 豫. Như dự bị 預備 phòng bị sẵn. ||② Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
預 - dự
Vui vẻ — Tham gia vào — Trước khi việc xẩy ra — Như chữ Dự 豫.


干預 - can dự || 預案 - dự án || 預備 - dự bị || 預告 - dự cáo || 預定 - dự định || 預斷 - dự đoán || 預見 - dự kiến || 預料 - dự liệu || 預謀 - dự mưu || 預防 - dự phòng || 預審 - dự thẩm || 預討 - dự thảo || 預試 - dự thí || 預聽 - dự thính || 參預 - tham dự ||